Khách hàng (SOM)
Last updated
Last updated
Khách hàng (Customer)
Định nghĩa:
Khách hàng là đối tượng có nhu cầu sử dụng hàng hóa trong kho bằng cách đặt hàng.
Các khách hàng này có thể được dùng để nhóm lại với nhau trong kênh bán hàng (Sale channel offline) đã tạo (nếu cần).
Lưu ý: Đây là chức năng không bắt buộc
Giải nghĩa các trường thông tin:
Trường
Dạng dữ liệu
Ý nghĩa
Trạng thái
MÃ KHÁCH HÀNG
Code
Ký tự để mã hóa 1 đối tượng khách hàng
Mã này không được trùng nhau
Bắt buộc
TÊN KHÁCH HÀNG
Chữ, số
Tên khách hàng
Bắt buộc
TÊN NGẮN
Chữ, số
Tên ngắn của khách hàng
Không bắt buộc
NGƯỜI LIÊN HỆ
Chữ, số
Tên người cần liên lạc
Không bắt buộc
MÃ KÊNH BÁN HÀNG
Code
Tên của kênh bán hàng chứa đối tượng này.
Thông tin này lấy theo thông tin thiết lập ở menu Kênh bán hàng
Không bắt buộc
MÃ SỐ THUẾ
Số
Mã số thuế
Không bắt buộc
% HẠN SỬ DỤNG
Số
Thời hạn sử dụng
Không bắt buộc
QUỐC GIA
Chữ
Quốc gia
Không bất buộc
TỈNH/THÀNH PHỐ
Chữ, số
Thành phố
Không bắt buộc
QUẬN/HUYỆN
Chữ, số
Quận
Không bắt buộc
PHƯỜNG/XÃ
Chữ, số
Phường
Không bắt buộc
ĐỊA CHỈ
Chữ, số
Địa chỉ khách hàng
Không bắt buộc
TRẠNG THÁI HOẠT ĐỘNG
Nút
Trạng thái hoạt động của khách hàng
Không bắt buộc
KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN
Code
Nhóm khách hàng ưu tiên
Thông tin này lấy theo thông tin thiết lập ở menu Thiết lập khách hàng ưu tiên
Không bắt buộc
MÃ ĐIỂM
Code
Ký hiệu điểm nhận hàng của khách hàng
Không bắt buộc
TÊN ĐIỂM
Chữ, số
Mô tả điểm nhận hàng của khách hàng
Không bắt buộc
THÀNH PHỐ GIAO HÀNG
Chữ, số
Thành phố giao hàng
Không bắt buộc
QUẬN GIAO HÀNG
Chữ, số
Quận giao hàng
Không bắt buộc
PHƯỜNG GIAO HÀNG
Chữ, số
Phường giao hàng
Không bắt buộc
ĐỊA CHỈ ĐIỂM NHẬN
Chữ, số
Địa chỉ khách hàng
Không bắt buộc
NGƯỜI LIÊN HỆ NHẬN
Chứ, số
Tên người nhận hàng cần liên lạc
Không bắt buộc
SỐ ĐIỆN THOẠI NGƯỜI NHẬN HÀNG
Số
Số điện thoại người nhận hàng
Không bắt buộc
GHI CHÚ
Chữ, số
Ghi chú của người nhận hàng
Không bắt buộc
TRẠNG THÁI HOẠT ĐỘNG
Nút
Trạng thái hoạt động của điểm nhận
Không bắt buộc
Mẫu thông tin Khách hàng cần thu thập: