Báo cáo xuất hàng
Last updated
Last updated
Báo cáo xuất hàng cung cấp cho người dùng các thông tin chi tiết về hoạt động xuất hàng của kho. Chức năng này được thiết kế với mục đích chính là xuất báo cáo xuất hàng cho người dùng.
Ở màn hình này, cách thể hiện thông tin cũng giống như cách thể hiện thông tin ở màn hình danh sách tồn kho, các dòng báo cáo cũng được thể hiện bằng LPN. Tuy nhiên, ở màn hình báo cáo này, người dùng có thể truy xuất dữ liệu cũ bắng cách sử dụng các bộ lọc, không như ở danh sách tồn kho.
Bước 1: Chọn “Báo cáo vận hành”
Bước 2: Chọn “Báo cáo xuất hàng”.
Bước 3: Hệ thống sẽ hiển thị danh sách báo cáo.
STT
Tên trường
Nội dung trường (tooltips)
Ví dụ
1
Mã Đơn Hàng Xuất
Mã đơn hàng xuất
2200000913
2
Chủ Hàng
Chủ hàng
1MG
3
Loại Giao Dịch
Loại đơn xuất
Xuất bán
4
Trạng Thái
Trạng thái đơn xuất bao gồm: "Thêm mới", "Soạn một phần", "Đã soạn", "Đóng một phần", "Đã đóng", "Huỷ", "Xuất một phần", "Đã xuất"
SHIPPED
5
Số Đơn Hàng Xuất
Mã đơn hàng xuất người dùng tự ghi
CAILYXUATBAN
6
Ngày Xuất Hàng Thực Tế
Ngày xuất hàng thực tế
04/03/2022
7
Giờ Xuất Hàng Thực Tế
Giờ xuất hàng thực tế
04/03/2022 9:47
8
Ngày Xuất Dự Tính
Ngày xuất hàng dự tính
9
Số Đơn Xuất Phụ
Số đơn xuất phụ
BANCAILY
10
Khối Lượng Chuẩn
0
11
Khối Lượng Tịnh Chuẩn
0
12
Số Khối
0
13
Tên Nhà Vận Chuyển
Tên nhà vận chuyển
14
Địa Chỉ Nhà Vận Chuyển
Địa chỉ nhà vận chuyển
15
Mã Khách Hàng
Mã khách hàng
16
Tên Khách Hàng
Tên khách hàng
17
Địa Chỉ Khách Hàng
Địa chỉ khách hàng
18
Số Xe
Số xe
19
Tên Tài Xế
Tên tài xế
20
Mã Nhà Cung Cấp
Mã nhà cung cấp
21
Tên Nhà Cung Cấp
Tên nhà cung cấp
22
Ngày Nhận Hàng
Ngày nhận hàng
04/03/2022
23
Khối Lượng Tịnh Dự Kiến
Khối lượng tịnh dự kiến xuất (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
24
Số Khối Dự Kiến
Số khối dự kiến xuất (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
25
Khối Lượng Dự Kiến
Khối lượng dự kiến xuất (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
26
Mã Hàng
Mã hàng (SKU)
ABC
27
Mô Tả
Mô tả
Cái Ly
28
Mã Vạch Sản Phẩm
Mã vạch sản phẩm (barcode hàng hoá)
29
Đơn Vị
THUNG
30
Nhóm
31
Số Cái Ban Đầu
Số lượng khách hàng yêu cầu (tính theo cái)
720
32
Số Thùng Ban Đầu
Số lượng khách hàng yêu cầu (tính theo thùng)
30
33
Số Pallet Ban Đầu
Số lượng khách hàng yêu cầu (tính theo pallet)
0,3
34
Số Lượng Cái Chờ Soạn
Số lượng chờ soạn (tính theo cái)
0
35
Số Lượng Thùng Chờ Soạn
Số lượng chờ soạn (tính theo thùng)
0
36
Số Lượng Pallet Chờ Soạn
Số lượng chờ soạn (tính theo pallet)
0
37
Sô Lượng Thùng Chờ Xuất
Số lượng chờ xuất (tính theo thùng)
30
38
Số Lượng Cái Chờ Xuất
Số lượng chờ xuất (tính theo cái)
720
39
Sô Lượng Pallet Chờ Xuất
Số lượng chờ xuất (tính theo pallet)
0,3
40
Vị Trí
PICKTO
41
Thứ Tự Dòng
Mã định danh hàng hoá trong kho
220000006600001
42
Mã Unit Đi
43
Mã Thùng Đi
44
Mã Pallet Đi
KHO6_DC220000006600001
45
Cartonid Đến
46
Pallet Id Đến
KHO6_DC220000006600001
47
Số Lô/Batch
Số lô/ batch
48
Ngày Sản Xuất
Ngày sản xuất
04/03/2022
49
Hạn Sử Dụng
Hạn sử dụng
04/03/2023
50
Giá Đơn Vị
0
51
Dài
Chiều dài (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
52
Rộng
Chiều rộng (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
53
Cao
Chiều cao (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
54
Ngày Tạo
Ngày tạo đơn xuất
04/03/2022
55
Người Tạo
Người tạo đơn xuất
tbs-thy1
56
Người Chỉnh Sửa
Người chỉnh sửa cuối
tbs-thy1
57
Số Thùng Đã Xuất
Số lượng đã xuất (tính theo thùng)
30
58
Số Cái Đã Xuất
Số lượng đã xuất (tính theo cái)
720
59
Số Pallet Đã Xuất
Số lượng đã xuất (tính theo pallet)
60
Mã Đơn Hàng Nhập
Mã đơn nhập người dùng tự điền
CAILY
61
Vị Trí Ban Đầu
LocCase
62
Thời Gian Bắt Đầu
Thời gian bắt đầu thực hiện đơn hàng
63
Thời Gian Kết Thúc
Thời gian hoàn tất đơn hàng
64
Ngày Chỉnh Sửa Cuối
Ngày chỉnh sửa cuối
04/03/2022
65
Ngày Xuất Hàng Kiến Theo Phiếu Soạn Tổng
Ngày xuất dự kiến theo phiếu soạn tổng
66
Nhóm Hàng
Nhóm hàng
67
Mã Phiếu Xuất Hàng Loạt
Mã phiếu xuất hàng loạt
68
Mã Nhóm Khách Hàng
Mã nhóm khách hàng
69
Tên Nhóm Khách Hàng
Tên nhóm khách hàng
70
Khu Vực Chứa
Khu vực cất hàng
Zonecase
71
Ngày Thao Tác
Ngày mà người dùng thao tác với dòng hàng xuất này
72
Giờ Thao Tác
Ngày và giờ người dùng thao tác với dòng hàng xuất