Báo cáo nhập hàng
Last updated
Last updated
Báo cáo nhập hàng cung cấp cho người dùng các thông tin chi tiết về hoạt động nhập hàng của kho. Chức năng này được thiết kế với mục đích chính là xuất báo cáo nhập hàng cho người dùng.
Ở màn hình này, cách thể hiện thông tin cũng giống như cách thể hiện thông tin ở màn hình danh sách tồn kho, các dòng báo cáo cũng được thể hiện bằng LPN. Tuy nhiên, ở màn hình báo cáo này, người dùng có thể truy xuất dữ liệu cũ bắng cách sử dụng các bộ lọc, không như ở danh sách tồn kho.
Bước 1: Chọn “Báo cáo vận hành”
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình sau, người dùng chọn “Báo cáo nhập hàng”.
Bước 3: Hệ thống sẽ hiển thị danh sách báo cáo
STT
Tên trường
Nội dung trường
Ví dụ
1
Mã đơn hàng nhập
Mã đơn hàng nhập được sinh tự động từ hệ thống
2200000063
2
Trạng thái
Trạng thái đơn nhập bao gồm:
NEW
3
Chủ hàng
Chủ hàng
1MG
4
Loại giao dịch
Loại đơn nhập, tuỳ thuộc vào thiết lập và lựa chọn của người dùng
Nhập NEW
5
Mã đơn hàng nhập
Mã đơn hàng nhập người dùng tự ghi
ABC
6
Lệnh mua hàng
Lệnh mua hàng
2200000008
7
Mã nhà cung cấp
Mã nhà cung cấp
NCC1
8
Tên nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Nhà cung cấp 1
9
Thời gian bắt đầu
Thời gian bắt đầu xử lý đơn hàng
10
Thời gian kết thúc
Thời gian xử lý xong đơn hàng
11
Ngày nhận hàng dự kiến
Ngày nhận hàng dự kiến
01/03/2022
12
Ngày nhận hàng
Ngày nhận hàng
02/03/2022
13
Ngày nhận chi tiết của dòng hàng
Ngày nhận được ghi nhận theo dòng hàng (orderline) của từng đơn hàng
Dòng 1: 01/03/2022
Dòng 2: 02/03/2022
14
Ghi chú
Ghi chú
15
Cửa
Cửa nhận hàng
16
Thứ tự dòng
Mã định danh hàng hoá trong kho
220000006300001
17
Mã hàng
Mã hàng
97000011
18
Tên hàng
Tên hàng
Rượu Men' Vodka 29.5% chai 300ml
19
Mã vạch sản phẩm
Mã vạch sản phẩm (barcode hàng hoá)
20
Đơn vị
Đơn vị người dùng chọn cho đơn nhập
CHAI
21
Vị trí
Vị trí hiện tại của hàng hoá trong đơn
STAGE
22
Số Đầu Kéo
Số đầu kéo
23
Tên Tài Xế
Tên tài xế
24
Nhóm Hàng
Nhóm hàng
1DC008
25
Trạng Thái Hàng
Trạng thái hàng
OK
26
Số Lượng Dự Kiến Nhận (Pcs)
Số lượng nhận dự kiến (tính theo cái)
1
27
Số Lượng Thực Nhận (Pcs)
Số lượng thực nhận (tính theo cái)
0
28
Số Lượng Dự Kiến Nhận (Cs)
Số lượng nhận dự kiến (tính theo thùng)
41,666,667
29
Số Lượng Thực Nhận (Cs)
Số lượng thực nhận (tính theo thùng)
0
30
Số Lượng Dự Kiến Nhận (Pl)
Số lượng nhận dự kiến (tính theo pallet)
1
31
Số Lượng Thực Nhận (Pl)
Số lượng thực nhận (tính theo pallet)
0
32
%Shelflife Lúc Nhận Hàng
% Vòng đời sản phẩm lúc nhận hàng
0
33
Giá Đơn Vị
0
34
Giá
0
35
Dài
Chiều dài (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
36
Rộng
Chiều rộng (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
37
Cao
Chiều cao (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
38
Số Khối
Số khối (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
39
Khối Lượng
Khối lượng (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
40
Klg Tịnh
Khối lượng tịnh (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
41
Số Khối Dự Kiến
Số khối dự kiến nhận (tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
42
Khối Lượng Dự Kiến
Khối lượng dự kiến nhận(tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
43
Khối Lượng Tịnh Dự Kiến
Khối lượng tịnh dự kiến nhận(tính theo đơn vị nhỏ nhất)
0
44
Mã Unit
Mã unit
45
Mã Thùng
Mã thùng
46
Mã Pallet
Mã pallet
47
Số Lô/Batch
Số lô/ batch
48
Ngày Sản Xuất
Ngày sản xuất
49
Hạn Sử Dụng
Hạn sử dụng
50
Người Tạo
Người tạo
tbs-thy1
51
Người Chỉnh Sửa
Người chỉnh sửa
tbs-thy1
52
Ngày Tạo
Ngày tạo
01/03/2022
53
Đơn Vị Nhỏ Nhất
Đơn vị nhỏ nhất
CHA
54
Đơn Vị Cấp Thùng
Quy cách số cái trong một thùng
24
55
Đơn Vị Cấp Pallet
Quy cách số cái trên một pallet
1
56
Nhóm Hàng
Nhóm hàng
1DC008
57
Mã nhà vận chuyển
Mã nhà vận chuyển
Ninjavan