Lịch sử thao tác

Khái niệm

Lịch sử thao tác tồn cho phép người dùng xem các thay đổi của hàng hoá trong tồn kho đã được thực hiện trong khoảng thời gian người dùng lọc.

Hướng dẫn xem lịch sử thao tác tồn

Bước 1: Chọn “Tồn kho”, chọn “Lịch sử thao tác”

Bước 2: Người dùng chọn bộ lọc ngày thángđể xem lịch sử thao tác từ ngày … đến ngày…. Người dùng cũng có thể chọn loại ngày

Bước 3: Nhấn đồng ý để xem

Bước 4: Hệ thống hiện thị lịch sử thao tác trong khoảng thời gian đã chọn

Lưu ý: Người dùng không được lọc quá 30 ngày

Nội dung các trường thông tin

STT

Tên trường

Nội dung trường

Ví dụ

1

Thời gian

Ngày giờ người dùng thực hiện thao tác

14/03/2022 19:36

2

Người thực hiện

Người thực hiện thao tác

tbs-QA

3

Chủ hàng

Mã hãng của chủ hàng được thiết lập trong mục quản trị

1MG

4

Mã hàng

Mã hàng hóa trong kho, được thiết lập trong phần danh mục hàng hóa

A

5

Loại giao dịch

Loại hình thao tác của người dùng (ví dụ Thay đổi số lot, Soạn hàng)

RECEIVE

6

Đơn gốc thực hiện

Đơn gốc thực hiện (đơn nhận/đơn xuất)

220000007800002

7

Mã phiếu soạn tổng

Mã của phiếu soạn hàng hoạt

8

Trạng thái

Trạng thái trước khi thao tác

OK

9

Trạng thái mới

Trạng thái sau khi thao tác

OK

11

Đơn vị

Đơn vị nhập kho của hàng hóa

PCS

12

Số lượng theo đơn vị

Số lượng được thể hiện theo đơn vị của hàng hóa

1

13

Từ vị trí

Vị trí trước khi thao tác

STAGE

14

Đến vị trí

Vị trí sau khi thao tác

STAGE

15

Từ LPN

LPN trước khi thao tác

220000007800002

16

Đến LPN

LPN sau khi thao tác

220000007800002

17

Mã đơn vị

Mã đơn vị trước khi thao tác

18

Mã đơn vị mới

Mã đơn vị sau khi thao tác

19

Mã thùng

Mã thùng trước khi thao tác

carton1

20

Mã thùng mới

Mã thùng sau khi thao tác

carton1

21

Mã Pallet

Mã Pallet trước khi thao tác

22

Mã Pallet mới

Mã Pallet sau khi thao tác

25

Số lô/batch

Số lô/batch trước khi thao tác

26

Số lô/batch mới

Số lô/batch sau khi thao tác

27

Ngày sản xuất

Ngày sản xuất trước khi thao tác

28

Ngày sản xuất mới

Ngày sản xuất sau khi thao tác

29

Hạn sử dụng

Hạn sử dụng trước khi thao tác

30

Hạn sử dụng mới

Hạn sử dụng sau khi thao tác

31

Loại đơn gốc

Là đơn nhận hay đơn xuất

ASN

32

Chú thích

Chú thích cho transaction

Last updated