Danh sách tồn kho
Last updated
Last updated
Ở view danh sách tồn kho, người dùng có thể xem số lượng tồn kho của từng mã hàng ở thời gian thực. Màn hình này được tạo nên chủ yếu để người dùng có thể nắm bắt tình hình tồn kho và danh sách tồn kho ở thời điểm hiện tại.
Hơn nữa, khi người dùng nhập hàng hoặc xuất hàng, để chắc chắn người dùng đã thao tác đúng và số lượng nhập/ xuất được hệ thống ghi nhận để cộng/ trừ tồn, người dùng có thể tham khảo thêm ở view này để xác nhận thông tin. Ngoài ra, người dùng không thao tác nhiều ở màn hình này.
Để truy cập vào màn hình danh sách tồn kho, người dùng thực hiện các bước sau:
Bước 1. Chọn Tồn kho, chọn Danh sách tồn kho
Bước 2: Hệ thống sẽ hiện thị danh sách tồn kho ở thời điểm hiện tại cho người dùng
Lưu ý: Ở màn hình danh sách tồn kho, thông tin tồn kho được cập nhật real-time và sẽ không lưu lại số liệu cũ.
Điểm khác ở màn hình này so với màn hình đơn nhập, đơn xuất là ở cách thể hiện tồn kho. Tại đây tồn kho sẽ được thể hiện theo từng LPN của đơn nhập. LPN có thể được hiểu nôm na là chứng minh nhân dân của hàng hoá. Số LPN này là số tự sinh của hệ thống có quy tắc là "Mã đơn nhập" + "Thứ tự dòng" trong chi tiết đơn nhập.
Chi tiết về LPN được giải thích như sau:
STT
Tên trường
Nội dung trường
1
Chủ Hàng
Chủ hàng
2
Ngày Nhận Hàng
Ngày nhận hàng
3
Mã Đơn Hàng Nhập
Mã đơn nhập người dùng tự điền
4
Loại Đơn Hàng Nhập
Loại đơn nhập, đã được thiết lập ở bước thiết lập "Loại đơn nhập"
5
Thứ Tự Dòng
Mã chứng minh nhân dân của hàng hoá
6
Mã Hàng
Mã hàng, đã được thiết lập ở phần "Hàng hoá"
7
Tên Hành
Tên hàng được từ điền sau khi chọn "Mã hàng"
8
Trạng Thái
Trạng thái đơn hàng nhập, hệ thống tự chuyển trạng thái
9
Mã Lot
Mã LOT
10
Vị Trí
Vị trí
11
Mã Pallet
Mã pallet
12
Mã Thùng
Mã thùng
13
Mã Unit
Mã unit
14
Số Lượng Theo Đơn Vị Tính
Số lượng theo đơn vị nhận hàng
15
Đơn Vị
Đơn vị nhận hàng
16
Giá Đơn Vị
Gía bán tiêu chuẩn
17
Số Lượng Chỉ Định
Số lượng hàng ở trạng thái chỉ định, tính theo đơn vị nhỏ nhất
18
Số Lượng Đã Soạn
Số lượng hàng ở trạng thái đã soạn
19
Số Lượng Đã Đóng
Số lượng hàng ở trạng thái đã đóng
20
Số Lượng Có Sẵn
Số lượng hàng ở trạng thái khác chỉ định, đã soạn, đã đóng
21
Nhóm Hàng
Nhóm hàng hệ thống tự sinh theo mã hàng
22
Nhóm
Mã vạch sản phẩm, được thiết lập ở phần "Barcode hàng hoá"
23
Mã Vạch Sản Phẩm
Khối lượng chuẩn nhân với số lượng hàng hoá trong kho
24
Khối Lượng Chuẩn
Khối lượng tịnh chuẩn nhân với số lượng hàng hoá trong kho
25
Kl Tịnh Chuẩn
Số khối chuẩn nhân với số lượng hàng hoá trong kho
26
Số Khối Chuẩn
Khối lượng hàng hoá thực nhận
27
Khối Lượng Nhận Vào
Quy cách số lượng nhỏ nhất trên 1 thùng
28
Sl Trên Thùng
Quy cách số lượng nhỏ nhất trên 1 pallet
29
Số Lượng Trên Pallet
Đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập
30
Đơn Vị Nhỏ Nhất
Số lô
31
Số Lô/Batch
Luôn mặc định là "Ngày sản xuất"
32
Ngày Sản Xuất
Luôn mặc định là "Hạn sử dụng"
33
Hạn Sử Dụng
Thể hiện hàng hóa còn bao nhiêu ngày thì hết hạn, tính từ thời điểm hiện tại.
34
Số Ngày Sử Dụng Còn Lại
Vòng đời sản phẩm
35
Vòng Đời Sản Phẩm
% hạn sử dụng còn lại của sản phẩm
36
% Vòng Đời Sản Phẩm
Trạng thái hàng hoá tồn kho gồm: Hết hạn, Gần hết hạn, Hết hàng, Có thể sử dụng
37
Tình Trạng Shelflife
Số lượng tồn kho có trạng thái "Có thể sử dụng"
38
Tình Trạng Sử Dụng
Phần trăm hàng hoá ở trạng thái "Hết hàng"
39
Hết Hàng (%)
Phần trăm hàng hoá ở trạng thái "Gần hết hạn"
40
Hàng Gần Hết Hạn (%)
Phần trăm hàng hoá ở trạng thái "Hết hạn"
41
Hàng Hết Hạn (%)
Số ngày lưu kho của hàng hoá, tính từ thời điểm nhập hàng
42
Số Ngày Tồn Kho
Mã lệnh mua hàng
43
Lệnh Mua Hàng
Mã nhà cung cấp
44
Mã Nhà Cung Cấp
Tên nhà cung cấp
45
Tên Nhà Cung Cấp
Tổng thùng tồn kho
46
Tổng Thùng Tồn Kho
Tổng cái tồn kho
47
Tổng Cái Tồn Kho
Chiều dài theo đơn vị nhỏ nhất
48
Chiều Dài
Chiều rộng theo đơn vị nhỏ nhất
49
Chiều Rộng
Chiều cao theo đơn vị nhỏ nhất
50
Chiều Cao
Khu vực cất hàng
51
Khu Vực
52
Đơn Vị Khác 1
Số lượng pallet có sẵn
53
Onhand Pallet
Nhóm hàng
54
Nhóm Hàng
Chủ hàng