Thuộc tính của thông tin hàng hoá

Mô tả trường

Nội dung trường

Điều kiện

Chủ hàng

Chủ hàng của hàng hóa, người dùng chọn từ danh sách đã được thiết lập từ trước

Bắt buộc

Mã hàng

Mã hàng hoá, nên là duy nhất, không dấu, không cách, không kí tự đặc biệt

Bắt buộc

Tên hàng

Tên hàng hoá, người dùng tự điền

Không bắt buộc

UPC

Universal Product Code, là mã riêng biệt và duy nhất cho hàng hoá, không dấu, không cách, không kí tự đặc biệt. Mã này được dán lên hàng hoá làm barcode

Không bắt buộc

Nhóm hàng

Thông tin này đã được tạo ở phần "Thiết lập", "Nhóm hàng"

Không bắt buộc

Upload hình ảnh sản phẩm

Người dùng có thể upload hình ảnh bằng excel

Không bắt buộc

Loại ngày tính thời gian sản phẩm ở trạng thái tốt nhất

Loại ngày để tính best before date

Không bắt buộc

Thời gian sản phẩm ở trạng thái tốt nhất

Là tỷ lệ shelflife mà sản phẩm được coi là ở trạng thái tốt nhất

Không bắt buộc

Vòng đời sản phẩm

Vòng đời sản phẩm, tính theo ngày

Không bắt buộc

Đơn vị cấp nhỏ nhất

Là quy định người dùng đặt cho đơn vị theo cấp nhỏ nhất của hàng hoá. Ví dụ: cái, lon, hộp,...

Bắt buộc

Số lượng trên đơn vị nhỏ nhất

Số lượng này luôn là 1

Bắt buộc

Khối lượng theo cấp nhỏ nhất

Khối lượng theo 1 đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Khối lượng tịnh theo cấp nhỏ nhất

Khối lượng tịnh theo 1 đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Số khối theo cấp nhỏ nhất

Số khối theo 1 cái, 1 lon, 1 hộp hoặc theo đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Dài theo cấp nhỏ nhất

Chiều dài theo 1 cái, 1 lon, 1 hộp hoặc theo đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Rộng theo cấp nhỏ nhất

Chiều rộng theo 1 cái, 1 lon, 1 hộp hoặc theo đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Cao theo cấp nhỏ nhất

Chiều cao theo 1 cái, 1 lon, 1 hộp hoặc theo đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Đơn vị cấp thùng

Là quy định người dùng đặt cho đơn vị theo cấp thứ 2 của hàng hoá. Ví dụ: thùng...

Không bắt buộc

Số lượng trên thùng theo cấp nhỏ nhất

Thể hiện mối quan hệ giữa đơn vị cấp 1 và cấp 2. VD: 1 thùng bia (đơn vị cấp 2) có 24 lon (đơn vị cấp 1)

Không bắt buộc

Số khối theo thùng

Số khối của 1 thùng hàng hoá hoặc số khối theo đơn vị cấp 2 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Dài theo thùng

Chiều dài của 1 thùng hàng hoá hoặc chiều dài theo đơn vị cấp 2 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Rộng theo thùng

Chiều rộng của 1 thùng hàng hoá hoặc chiều rộng theo đơn vị cấp 2 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Cao theo thùng

Chiều cao của 1 thùng hàng hoá hoặc chiều cao theo đơn vị cấp 2 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Khối lượng theo thùng

Khối lượng của 1 thùng hàng hoá hoặc khối lượng theo đơn vị cấp 2 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Khổi lượng tịnh theo thùng

Khối lượng tịnh của 1 thùng hàng hoá hoặc khối lượng tịnh theo đơn vị cấp 2 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Đơn vị cấp pallet

Là quy định người dùng đặt cho đơn vị theo cấp thứ 3 của hàng hoá. Ví dụ: pallet...

Không bắt buộc

Số lượng trên pallet theo masterunit

Thể hiện mối quan hệ giữa đơn vị cấp 1 và cấp 3. VD: 1 pallet (đơn vị cấp 3) có 240 lon (đơn vị cấp 1), tương đương 100 thùng/ 1 pallet

Không bắt buộc

Số khối theo pallet

Số khối của 1 pallet hàng hoá hoặc số khối theo đơn vị cấp 3 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Dài theo pallet

Chiều dài của 1 pallet hàng hoá hoặc chiều dài theo đơn vị cấp 3 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Rộng theo pallet

Chiều rộng của 1 pallet hàng hoá hoặc chiều rộng theo đơn vị cấp 3 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Cao theo pallet

Chiều cao của 1 pallet hàng hoá hoặc chiều cao theo đơn vị cấp 3 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Khối lượng theo pallet

Khối lượng của 1 pallet hàng hoá hoặc khối lượng theo đơn vị cấp 3 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Khối lượng tịnh theo pallet

Khối lượng tịnh của 1 pallet hàng hoá hoặc khối lượng tịnh theo đơn vị cấp 3 người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Phần trăm số lượng cảnh báo trạng thái hết hàng trong kho

Khi hàng hoá đạt đến số % này, hệ thống sẽ tự động cảnh báo hết hàng

Không bắt buộc

Phần trăm shelflife cảnh báo trạng thái CÓ THỂ SỬ DỤNG

Khi hàng hoá đạt đến số % này, hệ thống sẽ tự động cho hàng hoá có trạng thái là "Có thể sử dụng"

Không bắt buộc

Phần trăm shelflife cảnh báo trạng thái GẦN HẾT HẠN

Khi hàng hoá đạt đến số % này, hệ thống sẽ tự động cho hàng hoá có trạng thái là "Gần hết hạn"

Không bắt buộc

Phần trăm shelflife cảnh báo trạng thái HẾT HẠN

Khi hàng hoá đạt đến số % này, hệ thống sẽ tự động cho hàng hoá có trạng thái là "Hết hạn"

Không bắt buộc

Giá theo đơn vị nhỏ nhất

Giá 1 cái hàng hoá hoặc theo đơn vị nhỏ nhất người dùng thiết lập

Không bắt buộc

Chiến thuật cất hàng

Người dùng chọn chiến thuật cất hàng cho hàng hoá này

Không bắt buộc

Chiến thuật châm hàng

Người dùng chọn chiến thuật châm hàng cho hàng hoá này

Không bắt buộc

Khu vực cất hàng

Người dùng chọn khu vực cất hàng cho hàng hoá này

Không bắt buộc

Chiến thuật chỉ định lấy hàng

Người dùng chọn chiến thuật chỉ định cho hàng hoá này

Không bắt buộc

%Shelflife được phép xuất hàng

Hàng hoá có % shelflife lớn hơn hoặc bằng con số thiết lập thì được phép xuất hàng, nhỏ hơn thì không

Không bắt buộc

Chiến thuật xuất hàng

Chiến thuật xuất hàng theo 4 tiêu chí FEFO/FIFO/LIFO/LEFO

Bắt buộc

Mức tồn kho thấp nhất (Đơn vị nhỏ nhất)

Mức tồn kho thấp nhất tính theo đơn vị nhỏ nhất, ở mức này, người dùng nên châm hàng

Không bắt buộc

Mức tồn kho cao nhất (Đơn vị nhỏ nhất)

Mức tồn kho thấp nhất tính theo đơn vị nhỏ nhất, ở mức này, người dùng nên tìm cách xuất hà

Không bắt buộc

Last updated